🔍
Search:
ĐƯA RA
🌟
ĐƯA RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대한 생각, 결론, 판단 등을 이끌어 내다.
1
ĐƯA RA:
Đưa ra ý kiến, kết luận, phán đoán... về việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대한 생각, 결론, 판단 등이 이끌려 나오다.
1
ĐƯỢC ĐƯA RA:
Ý kiến, kết luận, phán đoán... về việc nào đó được đưa ra.
-
Động từ
-
1
상품을 시중에 내보내다.
1
ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG:
Đưa sản phẩm ra ngoài thị trường.
-
Động từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보이다.
1
ĐƯA RA, CHO THẤY:
Thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품을 내어 보이다.
2
NỘP:
Đưa cho xem đồ vật để kiểm tra hay điều tra.
-
☆
Danh từ
-
1
상품이 시중에 나옴. 또는 상품을 시중에 내보냄.
1
SỰ ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG:
Việc sản phẩm xuất hiện trên thị trường. Hoặc việc đưa sản phẩm ra thị trường.
-
☆
Động từ
-
1
안에서 밖으로 가져오다.
1
ĐƯA RA:
Mang từ trong ra ngoài.
-
2
음식을 준비하여 가져오다.
2
MANG RA, ĐEM RA:
Chuẩn bị thức ăn và mang tới.
-
-
1
경기나 경쟁에 참가 의사를 밝히다.
1
(ĐƯA RA XUẤT SƯ BIỂU):
Làm rõ ý tham gia trận đấu hay cạnh tranh.
-
Động từ
-
1
상품이 시중에 나오다.
1
ĐƯỢC ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG:
Sản phẩm xuất hiện trên thị trường.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 것을 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 주다.
1
ÁM CHỈ, ĐƯA RA DẤU HIỆU:
Thể hiện hay cho biết một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước điều nào đó.
-
Động từ
-
1
전시회 등에 작품이나 물품을 내놓다.
1
TRƯNG BÀY, ĐƯA RA TRIỂN LÃM:
Đưa tác phẩm hay vật phẩm ra hội chợ triển lãm...
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보임.
1
SỰ ĐƯA RA, SỰ CHO THẤY:
Sự thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품을 내어 보임.
2
SỰ NỘP:
Việc đưa cho xem đồ vật để kiểm tra hay điều tra.
-
Động từ
-
1
옳고 그름 또는 이기고 지는 것을 마지막으로 가려내다.
1
PHÁN QUYẾT, ĐƯA RA PHÁN QUYẾT:
Đưa ra cuối cùng sự thắng thua hay đúng sai.
-
Động từ
-
1
여럿이 모여 의논하는 대상이 되게 하다.
1
CÔNG LUẬN HÓA, ĐƯA RA THẢO LUẬN:
Làm cho trở thành đối tượng bàn luận của nhiều người.
-
Động từ
-
1
잘못을 하여 일정한 곳에서 벌을 받게 하다.
1
BẮT CHỊU PHẠT, ĐƯA RA HÌNH PHẠT:
Bắt chịu phạt ở một nơi nhất định do làm sai.
-
☆
Danh từ
-
1
전시회 등에 작품이나 물품을 내놓음.
1
SỰ TRƯNG BÀY, SỰ ĐƯA RA TRIỂN LÃM:
Việc đưa tác phẩm hay vật phẩm ra hội chợ triển lãm...
-
Động từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각이 말이나 글로 나타내어져 보이다.
1
ĐƯỢC ĐƯA RA, ĐƯỢC CHO THẤY:
Suy nghĩ định làm gì được thể hiện bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품이 내어져 보이다.
2
ĐƯỢC NỘP:
Đồ vật được đưa cho xem để kiểm tra hay điều tra.
-
☆
Động từ
-
1
밖이나 앞쪽에 걸다.
1
TREO RA:
Treo ra ngoài hay phía trước.
-
2
목숨, 명예 등을 바칠 각오를 하다.
2
LIỀU, LIỀU LĨNH:
Sẵn sàng dâng hiến mạng sống, danh dự v.v...
-
3
목표, 조건, 이름 등을 내세우다.
3
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Lập nên mục tiêu, điều kiện, tên tuổi v.v...
-
Động từ
-
1
전시회 등에 작품이나 물품이 내놓아지다.
1
ĐƯỢC TRƯNG BÀY, ĐƯỢC ĐƯA RA TRIỂN LÃM:
Tác phẩm hay vật phẩm... được đưa ra hội chợ triển lãm...
-
-
1
속마음이나 비밀을 말하다.
1
(ĐƯA RA KHỎI MIỆNG) MỞ MỒM, NÓI RA MỒM:
Nói ra bí mật hay điều trong lòng.
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 것이 드러나도록 파서 겉으로 나오게 하다.
1
ĐÀO BỚI:
Đào để cái bên trong lộ ra và làm cho xuất hiện ra bên ngoài.
-
2
감추어진 사실이나 정체 등을 들추어 밝히다.
2
ĐƯA RA ÁNH SÁNG, LÀM RÕ, LỘT TRẦN:
Lật giở làm sáng tỏ những cái như bản sắc hay sự thật được che giấu.
🌟
ĐƯA RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
내놓으려는 의견이나 안건을 글로 적은 문서.
1.
BẢN ĐỀ NGHỊ, BẢN ĐỀ XUẤT:
Văn bản ghi bằng chữ đề nghị hay điều khoản định đưa ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
남에게 겁을 주거나 인정을 받기 위하여 자신의 힘이나 의견을 일부러 보임.
1.
SỰ THỊ UY, GIƯƠNG OAI DIỄU VÕ:
Việc cố tình cho thấy sức mạnh hay ý kiến của mình nhằm làm cho người khác sợ hoặc được thừa nhận.
-
2.
많은 사람들이 요구 조건을 내걸고 집회나 행진을 하며 의사를 표시하는 행동.
2.
VIỆC BIỂU TÌNH:
Hành động mà nhiều người đưa ra điều kiện yêu sách và tụ tập hay diễu hành để bày tỏ chính kiến.
-
Danh từ
-
1.
문단이나 연예계 등의 일정한 분야에 등장하면서 처음으로 내놓은 작품.
1.
TÁC PHẨM ĐẦU TAY:
Tác phẩm được đưa ra đầu tiên khi xuất hiện trong một lĩnh vực nhất định như văn học hay nghệ thuật.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데 있는 것이나 속에 든 것을 집어서 바깥으로 꺼내다.
1.
MOI, MÓC, LẤY:
Tóm lấy cái đang ở trong số nhiều cái và đưa ra bên ngoài.
-
2.
꼭 집어서 드러내다.
2.
CHỈ RA, TÓM ĐƯỢC:
Tìm ra và cho thấy một cách xác đáng.
-
Động từ
-
1.
의견이나 안건으로 내놓아지다.
1.
ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ, ĐƯỢC ĐỀ XUẤT:
Được đưa ra để làm ý kiến hay vấn đề thảo luận.
-
☆
Danh từ
-
1.
중요한 일을 판단하여 최종적으로 결정함.
1.
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ HOẠCH ĐỊNH, SỰ QUYẾT ĐỊNH DỨT KHOÁT:
Việc phán đoán sự việc quan trọng và đưa ra quyết định cuối cùng.
-
None
-
1.
갑자기 기온이 떨어져 피해가 예상될 때 기상청에서 미리 알려 주의를 주는 일.
1.
DỰ BÁO ĐỢT LẠNH, DỰ BÁO ĐỢT RÉT:
Việc đài khí tượng đưa ra cảnh báo cho biết trước sẽ có thiệt hại do nhiệt độ bỗng nhiên giảm.
-
Danh từ
-
1.
정신없이 손을 이리저리 흔드는 일.
1.
SỰ KHUA KHOẮNG TAY:
Việc xua lắc tay lia lịa.
-
2.
쓸데없이 손을 대어 매만지는 일.
2.
SỰ ĐỘNG THỦ VÔ ÍCH:
Việc chạm tay sờ một cách vô dụng.
-
3.
의도한 대로 손이 나아가거나 휘둘러지지 않은 일.
3.
SỰ CỐ GẮNG KHUA KHOẮNG:
Việc tay không vung vẩy hoặc đưa ra được theo ý muốn.
-
Danh từ
-
1.
결정하거나 판단할 때 어떤 일이나 상황을 참고하여 이리저리 헤아림.
1.
SỰ CÂN NHẮC, SỰ SUY XÉT, SỰ SUY TÍNH:
Sự tham khảo sự việc hay tình huống nào đó và xem xét điều này điều khác khi đưa ra quyết định hoặc đánh giá nào đó.
-
Danh từ
-
1.
자기와 관계된 일에 책임을 지지 않으려고 핑계를 대며 빠짐. 또는 그렇게 하기 위해 하는 말.
1.
VIỆC CHỐI BỎ, VIỆC PHỦI BỎ, VIỆC NÉ TRÁNH, VIỆC LẨN TRÁNH:
Việc đưa ra lý do biện bạch và trốn tránh để khỏi chịu trách nhiệm về việc liên quan đến mình. Hay lời nói nhằm làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
회의에서, 심의하고 의논해야 할 안건을 내놓음. 또는 그 안건.
1.
SỰ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN, ĐIỀU ĐỀ XUẤT:
Sự đưa ra điều phải thảo luận trong hội nghị hay đánh giá. Hoặc điều thảo luận đó.
-
Động từ
-
1.
책이나 신문 등이 인쇄되어 내놓아지다.
1.
ĐƯỢC PHÁT HÀNH:
Sách hay báo... được in ấn và được đưa ra.
-
2.
공공의 기능을 하는 화폐나 증권, 증서 등이 만들어져 내놓아지다.
2.
ĐƯỢC PHÁT HÀNH:
Tiền tệ, trái phiếu, chứng thư... có chức năng công được làm và đưa ra.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 심판이 선수에게 퇴장의 표시로 내보이는 빨간색 카드.
1.
THẺ ĐỎ:
Thẻ màu đỏ mà trọng tài đưa ra cho cầu thủ xem để biểu thị việc đuổi khỏi sân vận động trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
개별적인 것이나 특수한 것이 전체에 두루 통하는 것으로 됨. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ THÔNG THƯỜNG HÓA, VIỆC LÀM CHO PHỔ BIẾN:
Việc cái mang tính cá biệt hay đặc thù trở thành cái phù hợp rộng rãi với toàn thể. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
여러 가지 의견이나 사실들에서 공통되고 일반적인 결론을 내림. 또는 그런 방식.
2.
SỰ ĐỔ ĐỒNG, SỰ ĐÁNH ĐỒNG, KIỂU ĐÁNH ĐỒNG:
Việc đưa ra kết luận mang tính thông thường và chung trong số những điều hay một số ý kiến. Hoặc phương thức như vậy.
-
Danh từ
-
1.
요리마다 각각 미리 값을 정해 놓고 손님의 주문에 따라 내는 요리.
1.
THỰC ĐƠN ĐỊNH GIÁ:
Món ăn được định sẵn giá cả và đưa ra theo sự gọi món của khách.
-
2.
맛이 아주 좋은 요리.
2.
ẨM THỰC HẢO HẠNG:
Món ăn có vị rất ngon.
-
3.
주식과 부식을 한 그릇에 담아 한 끼의 식사가 되도록 만든 요리.
3.
THỰC ĐƠN ĐỊNH SẴN, CƠM ĐĨA, CƠM PHẦN:
Thực đơn bao gồm món chính và món phụ được sắp vào cùng một đĩa, để phục vụ nhu cầu một bữa ăn.
-
Danh từ
-
1.
이미 한 번 한 것을 다시 부탁함.
1.
SỰ NHỜ VẢ LẠI:
Việc nhờ lại cái đã được làm một lần.
-
2.
회의에서 다른 사람이 제시한 의견에 찬성하여 자기도 그와 같이 요청함.
2.
SỰ LẠI YÊU CẦU:
Việc tán thành ý kiến mà người khác đưa ra ở cuộc thảo luận và mình cũng yêu cầu giống như thế.
-
3.
음악회나 공연 등에서 감명을 받아 연주나 공연을 한 번 더 요청함.
3.
SỰ YÊU CẦU ĐƯỢC NGHE LẠI, SỰ YÊU CẦU ĐƯỢC XEM LẠI:
Việc yêu cầu biểu diễn hay trình diễn thêm một lần nữa vì có ấn tượng với buổi công diễn hay hoà nhạc.
-
Động từ
-
1.
이미 한 번 한 것을 다시 부탁하다.
1.
YÊU CẦU LẠI, TÁI ĐỀ NGHỊ:
Nhờ lại cái đã được làm một lần.
-
2.
회의에서 다른 사람이 제시한 의견에 찬성하여 자기도 그와 같이 요청하다.
2.
ĐỒNG TÌNH CÙNG ĐỀ NGHỊ, CÙNG THỐNG NHẤT YÊU CẦU:
Tán thành với ý kiến người khác đưa ra trong hội nghị và bản thân cũng thỉnh cầu như người đó.
-
3.
음악회나 공연 등에서 감명을 받아 연주나 공연을 한 번 더 요청하다.
3.
YÊU CẦU DIỄN LẠI, ĐỀ NGHỊ BIỂU DIỄN LẠI, ĐỀ NGHỊ HÁT LẠI:
Thấy xúc động trong cuộc biểu diễn hay buổi ca nhạc và yêu cầu biểu diễn hay công diễn thêm một lần nữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
의견이나 문제를 내놓음.
1.
SỰ ĐỀ XUẤT, SỰ ĐƯA RA, SỰ NÊU RA:
Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề.
-
2.
소송을 일으킴.
2.
SỰ ĐÂM ĐƠN KIỆN, SỰ ĐƯA RA TỐ TỤNG:
Việc gây ra tố tụng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
의견이나 안건으로 내놓음.
1.
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ KIẾN NGHỊ:
Sự đưa ra để làm ý kiến hay vấn đề thảo luận.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건이 내놓아지다.
1.
ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ:
Ý kiến hay vấn đề được đưa ra để cùng thảo luận hoặc khuyên nhủ về việc nào đó.